Tương tác trước khi gọi điện

Xin lỗi bạn, tôi đang bận, tôi sẽ gọi lại cho bạn sau.

真抱歉,我正忙呢。我过后再给你打电话哈

Xin lỗi, mạng internet của tôi không tốt, tôi sẽ gọi lại cho bạn.

真抱歉,我的网络不够好,我过后给你打电话哈

Xin lỗi, một lát nữa tôi sẽ gọi lại cho bạn.

抱歉,我稍后会给您回电话。

Bạn thân mến. Xin Chào. Tôi và bạn là bạn thân đã lâu nhưng chưa có cơ hội nói chuyện với nhau. Tôi có thể gọi cho bạn trong thời gian rảnh không?

亲爱的朋友。你好。你和我是好久不见的朋友,但我们一直没有机会互相交谈。我可以在空闲时间给你打电话吗?
Lên đầu trang
Cật nhật thêm Link sách Đại Pháp cho chúng sinh muốn học công
This is default text for notification bar