真的对不起
  1. Tôi thật lòng xin lỗi
不好意思,我正忙
  1. Xin lỗi, tôi có chút việc bận
很抱歉打扰您了!
  1. Rất xin lỗi nếu tôi có làm phiền bạn
不好意思,我听不明白您刚刚讲的话。
  1. Xin lỗi, tôi không hiểu những gì bạn vừa nói
对不起,我中文不太好,所以不太了解您的意思
  1. Xin lỗi bạn nhiều nhiều, vốn tiếng Trung của tôi ít quá, nên tôi chưa hiểu rõ nghĩa lời bạn
对不起,网络不好,你打过来给我可以吗?
  1. Xin lỗi mạng kém quá. Bạn gọi lại cho mình được không
对不起,网络不好
  1. Xin lỗi mạng kém quá.
真不好意思,我的中文讲的不好,我请我的朋友跟你聊一下,好吗?
  1. Tôi không hiểu tiếng Trung lắm nên tôi xin lỗi, tôi kết nối máy để bạn của tôi nói chuyện với bạn nhé
对不起,我忘开机了。
  1. Xin lỗi, tôi quên mở máy
对不起,让你等太久了。
  1. Xin lỗi đã để bạn đợi lâu
我昨天太忙,没注意你的留言,抱歉。
  1. Xin lỗi, hôm qua tôi bận quá không chú ý đến tin nhắn của bạn
对不起,我有点儿事
  1. Xin lỗi tôi bận chút việc
很不好意思,我刚刚有急事,不能马上回复您。
  1. Rất xin lỗi bạn, tôi vừa có chút việc nên không trả lời bạn ngay được
请您稍等,我有点儿事
  1. Bạn chờ tôi một chút, tôi bận chút việc.
我刚刚有一些急事。
  1. Tôi vừa có chút việc bận đột xuất.
不好意思,我现在不方便接电话
  1. Xin lỗi, bây giờ tôi không tiện nghe điện thoại của bạn được
Lên đầu trang
Cật nhật thêm Link sách Đại Pháp cho chúng sinh muốn học công
This is default text for notification bar