真的对不起
- Tôi thật lòng xin lỗi
不好意思,我正忙
- Xin lỗi, tôi có chút việc bận
很抱歉打扰您了!
- Rất xin lỗi nếu tôi có làm phiền bạn
不好意思,我听不明白您刚刚讲的话。
- Xin lỗi, tôi không hiểu những gì bạn vừa nói
对不起,我中文不太好,所以不太了解您的意思
- Xin lỗi bạn nhiều nhiều, vốn tiếng Trung của tôi ít quá, nên tôi chưa hiểu rõ nghĩa lời bạn
对不起,网络不好,你打过来给我可以吗?
- Xin lỗi mạng kém quá. Bạn gọi lại cho mình được không
对不起,网络不好
- Xin lỗi mạng kém quá.
真不好意思,我的中文讲的不好,我请我的朋友跟你聊一下,好吗?
- Tôi không hiểu tiếng Trung lắm nên tôi xin lỗi, tôi kết nối máy để bạn của tôi nói chuyện với bạn nhé
对不起,我忘开机了。
- Xin lỗi, tôi quên mở máy
对不起,让你等太久了。
- Xin lỗi đã để bạn đợi lâu
我昨天太忙,没注意你的留言,抱歉。
- Xin lỗi, hôm qua tôi bận quá không chú ý đến tin nhắn của bạn
对不起,我有点儿事
- Xin lỗi tôi bận chút việc
很不好意思,我刚刚有急事,不能马上回复您。
- Rất xin lỗi bạn, tôi vừa có chút việc nên không trả lời bạn ngay được
请您稍等,我有点儿事
- Bạn chờ tôi một chút, tôi bận chút việc.
我刚刚有一些急事。
- Tôi vừa có chút việc bận đột xuất.
不好意思,我现在不方便接电话
- Xin lỗi, bây giờ tôi không tiện nghe điện thoại của bạn được